165/67 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Hotline: 0567 02 66 88

Du học Nhật Bản trường An Language School

Mục lục

    Bạn đang ấp ủ ước mơ du học Nhật Bản nhưng chưa biết nên bắt đầu từ đâu? Với hàng trăm ngôi trường tại Nhật, việc chọn đúng nơi để học tiếng Nhật, chuẩn bị hành trang học thuật và tìm kiếm học bổng không hề đơn giản. Trường An Language School là lựa chọn hàng đầu cho du học sinh Việt Nam nhờ chất lượng đào tạo tiếng Nhật vượt trội và môi trường học tập quốc tế.

    Đồng hành cùng Saigon Star, bạn sẽ được hỗ trợ toàn diện từ chuẩn bị hồ sơ, định hướng học tập đến săn học bổng, giúp hành trình du học của bạn trở nên thuận lợi và hiệu quả nhất.

    Trường Nhật Ngữ An Language School

    Thông tin chung trường Nhật ngữ An Language School

    Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ An Language

    Tên tiếng Nhật: アンランゲージスクール

    Năm thành lập: 1989

    Website: https://anschool.net/

    Kỳ tuyển sinh: Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1

    AN- LANGUAGE- SCHOOL

    Địa chỉ các cơ sở:

    • Cơ sở 1 (Ikebukuro School): 2-41-19 Minami Ikebukuro, Toshimaku, Tokyo, Japan
    • Cơ sở 2 (Narimasu School): 3-10-4 Narimasu, Itabashiku, Tokyo, Japan
    • Cơ sở 3 (Nerima School): 6-1-10 Kasugacho, Nerimasu, Tokyo, Japan
    • Cơ sở 4 (Hikarigaoka School): 1-8-9 Narimasu, Itabashiku, Tokyo, Japan

    Tại sao nên chọn trường An Language School để du học Nhật Bản

    • Vị trí thuận lợi: Nằm tại trung tâm Tokyo, dễ dàng di chuyển và trải nghiệm cuộc sống Nhật Bản.
    • Tỷ lệ học lên cao: Hơn 95% học sinh của trường tiếp tục học tại các trường đại học hoặc trung học chuyên nghiệp hàng đầu tại Nhật Bản
    • Giảng viên giàu kinh nghiệm: Luôn đồng hành, hỗ trợ học viên phát triển toàn diện.
    • Ký túc xá tiện nghi: Trường có ký túc xá với giá ưu đãi, gần trường và được trang bị đầy đủ tiện nghi, giúp sinh viên thuận tiện trong sinh hoạt.
    • Cơ hội việc làm thêm: Nhật ngữ An Language hỗ trợ giới thiệu việc làm thêm với mức lương trung bình tối thiểu 1.226 yên/giờ, giúp sinh viên có thêm thu nhập để trang trải cuộc sống

    Chương trình đào tạo của Nhật ngữ An Language 

     

    Chương trình học Sơ cấp (6-9 tháng)

    Chương trình học được thiết kế nhằm rèn luyện kỹ năng ứng dụng tiếng Nhật trong những tình huống thực tế của đời sống hằng ngày. Học viên sẽ được học và thực hành các mẫu câu chuẩn, tích lũy vốn từ vựng và cấu trúc cơ bản cần thiết cho sinh hoạt thường nhật. Không chỉ dừng lại ở việc nâng cao khả năng giao tiếp, khóa học còn giúp học viên tự tin xử lý hiệu quả những vấn đề phát sinh trong cuộc sống tại Nhật Bản.

    Nội dung học chính

    Sơ cấp I

    Sơ cấp II

    Sơ cấp III

    Hiragana

    Kanji cơ bản

    Kanji cơ bản

    Katakana 

    Từ vựng sơ cấp, cấu trúc câu

    Từ vựng sơ cấp, cấu trúc câu

    Kanji cơ bản

    Thực hành kỹ năng giao tiếp

    Chỉnh sửa văn phạm 

    Từ vựng sơ cấp, cấu trúc câu 

    Thực hành 4 kỹ năng

    Thực hành 4 kỹ năng

    Thực hành kỹ năng giao tiếp

       

    Thực hành 4 kỹ năng

       

    Chương trình học Trung cấp (9 tháng)

    Giúp học viên rèn luyện kỹ năng giao tiếp đúng ngữ cảnh, viết câu rõ ràng và hiểu các đoạn văn đơn giản, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Nhật hiệu quả trong học tập và đời sống.

    Nội dung học chính 

    Trung cấp I

    Trung cấp II

    Trung cấp III

    Kanji cấp 3 (N3)

    Kanji cấp 3 (N3)

    Kanji cấp 2 (N2)

    Từ vựng cấu trúc câu trung cấp 

    Từ vựng cấu trúc câu trung cấp

    Từ vựng cấu trúc câu trung cấp

    Thực hành kỹ năng giao tiếp 

    Thực hành kỹ năng giao tiếp 

    Thực hành kỹ năng giao tiếp 

    Phát triển kỹ năng phát ngôn lý lẽ 

    Phát triển kỹ năng phát ngôn lý lẽ

    Phát triển kỹ năng phát ngôn lý lẽ

    Thực hành 4 kỹ năng 

    Thực hành 4 kỹ năng, Chữ Hàn N2

    Viết tiểu luận

     

    Tóm lược đoạn văn

    Phát biểu hùng biện

     

    Thảo luận

     

     

     Chương trình học Cao cấp (3-9 tháng)

    Giúp học viên rèn luyện tư duy logic trong việc trình bày ý kiến, nâng cao kỹ năng diễn  đạt để giải quyết vấn đề, đồng thời cải thiện tốc độ và độ chính xác trong đọc hiểu báo chí, phục vụ tốt cho học tập và đời sống thực tế.

    Nội dung học chính 

    Cao cấp I

    Cao cấp II

    Kanji cấp 1 (N1)

    Từ vựng và cấu trúc câu cao cấp

    Từ vựng và cấu trúc câu cao cấp 

    Luyện năng lực hiểu ngôn ngữ học thuật 

    Luyện năng lực hiểu ngôn ngữ học thuật 

    Đọc-hiểu nội dung báo chí 

    Thực hành kỹ năng giao tiếp 

    Diễn tả được nội dung đã đọc 

    Tiểu luận, tranh luận

    Thực hành kỹ năng giao tiếp 

    Điều kiện tuyển sinh tại trường Nhật ngữ An Language

    Các kỳ nhập học 

    Hằng năm: Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1

    Điều kiện nhập học

    Đã qua 12 năm hệ giáo dục phổ thông hoặc hệ giáo dục tương tự

    Cách tuyển sinh 

    Xét tuyển hồ sơ, phỏng vấn học sinh, phỏng vấn người bảo lãnh (nếu cần)

    Hồ sơ cần chuẩn bị 

    Đơn xin nhập học, sơ yếu lý lịch, lý do du học, giấy chứng nhận học tiếng Nhật, tờ khai người bảo lãnh (theo mẫu của trường), sổ hộ khẩu, bằng tốt nghiệp sau cùng (nếu đang nghỉ bảo lưu kết quả thì cần giấy chứng nhận), Giấy chứng nhận khả năng tài chính, 1 ảnh kích cỡ như trên hộ chiếu, 8 ảnh màu cỡ 3 x 4, …

    Học phí của trường Nhật Ngữ An Language 

    Phân hiệu IKEBUKURO

    Khóa học lên 2 năm nhập học tháng 4

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Phí nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    633.600

    55.000

    11.000

    53.000

    829.600

     

    1.529.200

    Năm 2

       

    633.600

    55.000

    11.000

     

    699.600

     

    Khóa học lên 1 năm 9 tháng nhập học tháng 7

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    633.600

    55.000

    11.000

    50.500

    827.100

     

    1.351.800

    Năm 2

       

    475.200

    41.250

    8.250

     

    524.700

    Khóa học lên 1 năm 6 tháng nhập học tháng 10

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    633.600

    55.000

    11.000

    48.000

    824.600

     

    1.174.400

    Năm 2

       

    316.800

    27.500

    5.500

     

    349.800

    Khóa học lên 1 năm 3 tháng nhập học tháng 1

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    633.600

    55.000

    11.000

    45.500

    822.100

    997.000

    Năm 2

       

    158.400

    13.750

    2.750

     

    174.900

    Khóa thông thường 2 năm Các kỳ nhập học tháng 4,7,10,1

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    633.600

    55.000

    11.000

    53.000

    829.600

    1.529.200

    Năm 2

       

    633.600

    55.000

    11.000

     

    699.600

    Phân hiệu NARIMASU, NERIMA, HIKARIGAOKA

    Khóa học lên 2 năm nhập học tháng 4

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    567.600

    55.000

    11.000

    53.000

    763.600

    1.397.200

    Năm 2

       

    567.600

    55.000

    11.000

     

    633.600

    Khóa học lên 1 năm 9 tháng nhập học tháng 7

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    567.600

    55.000

    11.000

    50.500

    761.100

    1.236.300

    Năm 2

       

    425.700

    41.250

    8.250

     

    475.200

    Khóa học lên 1 năm 6 tháng nhập học tháng 10

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    567.600

    55.000

    11.000

    48.000

    758.600

    1.075.400

    Năm 2

       

    283.800

    27.500

    5.500

     

    316.800

    Khóa học lên 1 năm 3 tháng nhập học tháng 1

    Khoản tiền đóng

    Phí xét hồ sơ 

    Tiền nhập học

    Học phí 

    Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị

    Phí giáo trình

    Phí họat động ngọai khóa

    Các phí khác

    Tổng cộng từng năm

    Tổng cộng cả khóa

    Năm 1

    22.000

    55.000

    567.600

    55.000

    11.000

    45.500

    756.100

    914.500

    Năm 2

       

    141.900

    13.750

    2.750

     

    158.400

    Học bổng du học của trường Nhật Ngữ An Language  

     

    Loại học bổng

    Số tiền

    Điều kiện được nhận 

    Học bổng cho học sinh có thành tích  xuất sắc của An Language School

    20.000 yên (chỉ được nhận 1 lần khi còn học)

    Thành tích học tập giỏi, thái độ học tập được đánh giá tốt

    Học bổng chuyên cần của An Language School

    5.000 yên (có thể nhận nhiều lần nếu tiếp tục đi học đầy đủ)

    Trong vòng 6 tháng không nghỉ buổi nào mà cũng không đi muộn – về sớm.

    Học bổng Kyoritsu Maintenance

    Mỗi tháng 60.000 yên, trong vòng 1 năm

    Được chọn từ những học sinh ngoan, trình độ tiếng Nhật giỏi

    Giải thưởng của chủ tịch trung tâm giao lưu trường An

    Được nhận 20.000 yên khi tốt nghiệp

    Trong suốt khóa học học giỏi và có tinh thần học tốt, ngoài ra trong sinh hoạt có tác phong gương mẫu. Nhận lúc tốt nghiệp 20.000 yên

    Chi phí ký túc xá khi học ở An Language School

    Phí thiết bị

    30.000 yên

    Phí ở ký túc (3 tháng)

    90.000 yên

    Phí quản lý

    11.000 yên

    Phí chăn đệm

    11.000 yên

    Phí điện, nước, gas (3 tháng)

    15.000 yên

    Tổng cộng (phòng 2 người)

    157.000 yên

    Kết luận 

    Du học Nhật Bản tại trường An Language School không chỉ mang đến cho bạn môi trường học tập hiện đại, chương trình đào tạo đa dạng mà còn mở ra nhiều cơ hội học lên cao, học bổng và việc làm thêm hấp dẫn. Với ký túc xá tiện nghi, dịch vụ hỗ trợ tận tình cùng các hoạt động ngoại khóa phong phú, đây chắc chắn là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục ước mơ du học tại Nhật Bản.

    Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình du học hiệu quả, uy tín và tiết kiệm chi phí, liên hệ ngay Saigon Star để được tư vấn chi tiết!

    Gợi ý cho bạn

    CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SAIGON STAR

    • Địa chỉ: 165/67 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh,TP.HCM
    • Văn phòng làm việc:  Số 6, Phan Đình Giót, Phường Tân Sơn Hoà, TP.HCM
    • Hotline: 0567 02 66 88.
    • Website: https://www.saigonstar.edu.vn/
    • Facebook: https://www.facebook.com/duhocsaigonstar
    • Tiktok:  https://www.tiktok.com/@duhoc.saigons